Geopsy

T

Tà dâm, lệch lạc tình dục
Tác dụng;hiệu ứng:
Tác nhân gây stress
Tác rời giác quan, giới cảm
Tách cái tôi
Tách đối tượng
Tách riêng, cách ly
Tách riêng, cách ly, cô đơn, cách biệt
Tái hiện cái bị dồn nén
Tái hoạt hóa, tái kích hoạt
Tâm bệnh học cộng đồng
Tâm bệnh học dân tộc
Tâm bệnh học tuổi già
Tâm bệnh học, tâm thần học
Tâm bệnh khu vực
Tam đoạn luận
Tâm dược lý học, tâm thần dược lý học
Tâm kich
Tâm lý học
Tâm lý học cá biệt (Adler)
Tâm lý học cộng đồng
Tâm lý học đại cương
Tâm lý học dân tộc
Tâm lý học hình thái
Tâm lý học lâm sàng
Tâm lý học lao động, đn với tâm lý học tổ chức
Tâm lý học môi trường
Tâm lý học nhân văn
Tâm lý học phân biệt
Tâm lý học phân tích (Của Gustave Jung)
Tâm lý học phát triển
Tâm lý học sinh thái
Tâm lý học so sánh
Tâm lý học thống kê
Tâm lý học thực nghiệm
Tâm lý học ứng dụng
Tâm lý học xã hội
Tâm lý học xã hội
Tâm pháp cá nhân
Tâm pháp nâng đỡ
Tâm pháp ngắn hạn
Tâm pháp nhóm
Tâm pháp, tâm lý liệu pháp
Tâm sinh lý học
Tâm thần động học
Tâm thể
Tan rã
Tan rã tổ chức, tan rã
Tần số
Tàn tật, khuyết tật
Tăng cảnh giảc
Tăng hoạt động, háu động
Tăng huyết áp
Tăng ngủ gà
Tăng tình dục
Tang tóc
Tập công thức
Tập tính học
Tập tục
Tắt kinh
Tế bào thần kinh
Tế bào thần kinh
Test Binet Simon
Test bổ sung
Test bổ sung hình
Test cá biệt
Test cá thể
Test cảm nhận chủ đề
Test chú ý
Test dạy nghề
Test độc lập với văn hoá
Test học lực
Test không lời
Test kiến tạo làng
Test làm
Test lập luận
Test ma trân Raven
Test mật mã
Test nâng khiếu
Test nhắc lại loạt con số
Test nhỏ
Test nhóm
Test nói, test lời
Test phân loại
Test phân loại con bài Wisconsin
Test phóng chiếu
Test Rorschach (phóng chiếu)
Test tâm vận động
Test tập thể
Test thăm dò
Test trí lực
Test trí lực Wechsler-Bellevue
Test trình độ hiểu biết về nghiệp vụ
Test từ (chọn từ)
Test ứng xử
Test vẽ người
Test xếp hình
Tha hoá
Thác loạn
Thái độ
Thái độ lạc quan
Thai nghén
Thẩm quyền, năng lực, khả năng
Thân chủ
Thần đồng, kiệt xuất
Thần hiệp
Thần học
Thần kinh bệnh học
Thần kinh cơ
Thần kinh đệm
Thần kinh học
Thần kinh thực vật, thần kinh tự chủ
Thần kinh-tâm bệnh học
Thần kinh-tâm lý học
Thân não
Thần tượng
Thang California cho trẻ em
Thang đánh giá
Thang đo trí nhớ Wechsler
Thang đo Vineland
Thăng hoa
Thang hướng nội-hướng ngoại ( trong MMPI)
Thang Stanford-Binet (Cải tiến thang Binet Simon-Stanford)
Thang trí lực Wechsler cho trẻ em
Thang;thang đo
Thành phần xã hội
Thành thục
Thành thục cảm xúc
Thành thục giới tính
Thanh trí lực Wechsler cho người lớn
Thao tác
Thao tác cụ thể
Thao tác đoạn tang
Thao tác hình thức
Thao tác tiền thao tác
Thất vọng
Thay đổi ứng sử
Thầy mo
Thầy tâm phát, thầy điều trị tâm lý
Thể chai
Thể dục
Thể gối
Thế hệ
Thể nhận cảm, thụ thể, nhận cảm, tiếp nhận…
Theo dây chuyền
Thị giác đồng thời với ảo thính, thính giác đồng thời với ảo thị
Thi trường, nhãn trường
Thích nghi với thực tế
Thích nghi xã hội
Thích ứng văn hóa
Thiến
Thiến
Thiên lệch
Thiên tài
Thiếu giáo dưỡng
Thiếu hụt cảm xúc
Thiếu hụt tình cảm
Thiếu hụt, tước đoạt
Thiếu mẹ
Thiếu môi trường ( ví dụ để tương tác cảm xúc)
Thiếu tình thương
Thiếu tự tin
Thiếu uy quyền
Thính giác (thuộc)
Thính lực đồ
Thoái hóa lùi lại
Thoát ức chế
Thời gian ẩn tàn
Thời gian giới hạn, hạn thời gian
Thời gian phản ứng
Thời kỳ trong bụng mẹ
Thôi miên
Thói nhổ lông tóc
Thói quen
Thông dâm
Thống kinh ( kinh nguyệt đau)
Thông thường (trong một test)
thứ bậc, tôn ti
Thủ dâm
Thủ dâm
Thư giãn
Thư giãn
Thử nghiệm thực tế
Thụ thể hoá học
Thụ thể nơron
Thuận lợi phản hồi
Thuận tay phải
Thuận tay trái
Thuật bói toán
Thuật bùa phép, thần diệu
Thuật đoán chữ viết
Thuật đoán mộng
Thuật đoán tướng tay
Thúc ép (n)
Thúc ép, cưỡng bức
Thực hành thôi miên
Thực hiện cái mình
Thực tế tâm trí (tâm thần)
Thực tế xã hội
Thức tỉnh (cơ sỏ sinh lý)
Thuộc ác dâm
Thuộc ám ảnh
Thuốc an thần
Thuốc an thần kinh
Thuộc bản năng
Thuộc bộ tộc, nhân chủng
Thuộc cảm xúc
Thuộc chán ăn
Thuộc chẩn đoán
Thuộc chí năng
Thuốc Chống động kinh
Thuốc chống hội chứng Parkinson
Thuốc chống loạn tâm (loạn thần)
Thuốc chống trầm cảm
Thuộc chứng lo âu
Thuộc cơ quan sinh dục
Thuộc công cụ
Thuộc dân số
Thuộc di truyền học
Thuộc định khu
Thuốc gây loạn thần
Thuộc hậu môn
Thuộc hệ thống, toàn thân
Thuộc hoang tưởng
Thuộc hội chứng ưu bệnh, thuộc hội chứng nghi bệnh
Thuộc hư giác
Thuộc hướng nội
Thuốc hướng tâm
Thuộc khứư giác
Thuộc kích dục
Thuốc kích thích thức tỉnh
Thuộc kinh nghiệm,kinh nghiệm chủ nghĩa
Thuộc loạn dục đồng giới
Thuộc miệng
Thuộc mộng
Thuộc nghi thức, nghi thức
Thuốc ngủ
Thuốc ngủ
Thuốc ngủ bacbituric, bacbiturat
Thuộc nhiễu tâm
Thuộc Oedipe
Thuộc phát triển
Thuốc phiện
Thuộc rượu êtylic
Thuộc tăng dục, kích dục ; chất kích dục
Thuộc thần kinh
Thuộc thể xác (cơ thể, thân thể)
Thuộc thời gian
Thuộc tình cảm, Xúc cảm, Dễ xúc động
Thuộc trầm cảm
Thuộc trẻ con
Thuộc trẻ em, trẻ thơ
Thuốc ức chế IMAO( loại thuốc chống trầm cảm)
Thuộc vợ chồng
Thuộc vô thức, vô thức
Thuộc xung động
Thuộc xung năng
Thương số cảm xúc
Thương số hiệu quả
Thương số phát triển
Thuỳ thái dương
Thuỳ trán
Thuyết cấu trúc
Thuyết di truyền
Thuyết di truyền học
Thuyết định mệnh
Thuyết duy linh
Thuyết huyền bí
Thuyết nhị nguyên
Thuyết phổ biến
Thuyết toàn diện
Thuyết tượng trưng
Tic vận động
Tiềm thức
Tiền định, chêt
Tiên lượng
Tiền sử
Tiền sử cá nhân
Tiền sử gia đình
Tiền thù lao
Tiếng địa phương, thổ ngữ
Tiếp cận
Tiếp nhận văn hóa,thích ứng văn hóa
Tiểu não
Tin (tin tưởng, tín ngưỡng)
Tín hiệu lo hãi
Tín ngưỡng
Tin tưởng, tín nhiệm
Tính cách
Tính cách
Tính cách giai đoạn môi miệng
Tính cách nhiễu tâm
Tính cách sinh dục
Tình cảm,cảm nghĩ
Tính cáu kỉnh, dễ nổi nóng, dễ bị kích thích
Tính chất
tính chất kích thích miệng
Tính chất sinh dục phụ
Tính chưa thành thục của hệ thần kinh
Tính cứng nhắc tâm lý
Tính đãng trí
Tính dễ cảm xúc
Tính dễ hiểu
Tính dễ xúc động
Tính độc đoán ; chế độ uy quyền
Tính đồng huyết thống
Tính dục
Tính dục trẻ em
Tính duy kỉ;tính qui ngã
Tính hai mặt, tính hai chiều trái ngược
Tính hằng định của nội môi
Tính hưng phấn
Tình huống gần lo hãi
Tình huống sinh đôi
Tình huynh đệ, an hem
Tính ích kỉ
Tính khách quan
Tính không thuần nhất, hỗn tạp
Tính kích dục(của mọi vùng cơ thể)
Tinh luyện tâm thần;tinh luyện sáng tạo
Tính nhạy cảm
Tính phản ứng
Tính phổ biến, toàn năng
Tính tâm linh, tính tôn giáo
Tính tiền định
Tính toàn vẹn
Tình trạng khốn quẫn, tình trạng bất lực
Tình trạng kích dục(hứng dục, tăng dục)
Tính trung hoà, tính trung lập của nhà phân tâm
Tính trung lập trong phân tâm
Tính tự chủ, tự quản, tự trị
Tính tự động
Tính tương hỗ
Tính xung động
Tổ ấm gia đình
tố bẩm di truyền
Tổ chức lưới
Tổ chức lưới, thể lưới
Tổ chức phản ứng
Tổ tiên
Toàn bộ
Toàn trí thấu triệt
Toan tự sát
Tội giết người; hành động giết người
Tội lỗi (mặc cảm)
Tội phạm học
Tội phạm tình dục
Tôn giáo
Tổn thương não
Tổng thể thống nhất
Trả lời một mạch
Trắc nghiệm
Trách nhiệm
Trách nhiệm pháp định, trách nhiệm dân sự
Trại giáo dục cải huấn;trại giáo dục quản thúc
Trại trẻ mồ côi
Trầm cảm ẩn
Trầm cảm đơn cực
Trầm cảm đơn cực
Trầm cảm lo âu
Trầm cảm nội sinh
Trầm cảm phản ứng
Trầm cảm tâm căn
Trầm cảm tâm sinh
Trầm cảm vắng mẹ ( Spitz)
Trầm cảm, trạng thái trầm nhược
Trạng thái chưa thành thục
Trạng thái chưa thành thục tình cảm
Trạng thái dễ bị kích thích
Trạng thái giống thôi miên
Trạng thái hai thứ tiếng
Trạng thái hỗn hợp, bệnh cảnh hỗn hợp
Trạng thái hư giác
Trạng thái hưng cảm nhẹ
Trạng thái kiệt sức
Trạng thái lão hoá
Trạng thái lên đồng
Trạng thái lũ lẫn
Trạng thái mất trí
Trạng thái mê mộng
Trạng thái mộng thức
Trạng thái non nớt
Trạng thái ranh giới
Trạng thái suy nhược
Trạng thái thôi miên
Trạng thái trầm cảm
Trạng thái xuất thần(do tín ngưỡng tôn giáo);trạng thái ngây ngất;lên đồng
Trạng thái ý thức
Tránh né
Trẻ bé tí, nhũ nhi
Trẻ bị ngược đãi
Trẻ bị tổn thiệt, trẻ em bị handicap
Trẻ chậm khôn, trẻ chậm phát triển tâm thần
Trẻ chậm phát triển
Trẻ có vấn đề
Trẻ có vấn đề
Trẻ em tụ toả, trẻ em tự kỷ
Trẻ hoang dã
Trẻ hư, trẻ được nuông chiều quá
Trẻ sơ sinh
Tri giác
Trí nhớ
Trí nhớ tức thì
Trí nhớ tức thời
Trí thức hóa, suy lý logic để làm chủ xung động
Tri thức luận
Trí tuệ, trí năng, trí lực
Triệu chứng
Triệu chứng chuyển đoạn
Trình bày rõ, gọn
Trình độ, mức học
Trò chơi
Trò chuyện, phỏng vấn, hỏi chuyện
Trợ tịch, hộ tử
Trốn đi
Trốn học
Trốn nhà, bỏ nha đi lang thang
Trốn vào bệnh
Trực giác
Trực giác
Trung gian
Trung tâm tâm lý- giáo dục
Trung tâm y tế- giáo dục
Trung tâm y tế- tâm lý- giáo dục
Trường bổ túc;trường riêng
Trường dạy chữa, viện y- giáo dục
Trường hợp bệnh ranh giới
Trường hợp ranh giới
Trương lực
Trương lực cơ
Trường mẫu giáo
Trường ý thức
Trường, Lĩnh vực
Trừu tượng
Truyền thống
Tự ám thị
Tự bước tới
Tự cảm
Tự cắt xẻo, Tự thương
Tự chủ nhóm
Tự điều chỉnh
Tự điều chỉnh, cân bằng nội môi
Tự đồng nhất
Tự đồng nhất với
Tư duy ám ảnh
Tư duy lưỡng phân
Tư duy thao tác
Tư duy thao tác cụ thể
Tư duy vang thành tiếng
Tự khẳng định
Tự kích dục
Tụ máu
Từ nguyên, từ nguyên học(ngôn ngữ)
Tự phân tích, Phân tích bản thân
Tự phê bình
Tự sát
Tự sát loạn cương
Tự sát vị kỉ
Tự sát vị tha
Tự sát, tự tử
Tư thế
Tự tin
Tự toả (tự kỷ) trẻ em
Tự tỏa trẻ em
Tự toả, tự kỷ
Tự trọng
Tự vệ (phòng vệ)
Tự vệ của cái tôi
Tự vệ nhiễu tâm
Tục ăn thịt đồng loại
Tục tĩu
Tuổi khôn, tuổi tâm thần
Tuổi sinh lý
Tuổi thanh thiếu niên
Tuổi trẻ em
Tuổi trẻ em 3-11 tuổi
Tuổi trẻ em trên 12 tuổi
Tuổi treẻ em dưới 3 tuổi
Tương đẳng, ăn khớp, thích hợp
Tượng hình
Tương tác mẹ con
Tương tác mẹ- trẻ sơ sinh
Tương tác xã hội
Tương tác, tác động qua lại
Tượng trưng hóa
Tượng trưng, tiêu biểu
Tưởng tượng, mơ tưởng
Tuyến nội tiết
Tuyến tố sinh dục
Tuyến ức
Tuyến yên