Geopsy

N

Nằm tại giường
Năng động
Năng khiếu, năng lực
Năng lượng liên kết
Năng lượng tự do
Năng lượng,nghị lực
Não, đại não
Nét nhân cách
Ngầm mạc nhiên
Ngang trái, tà tính
Ngất
Nghi lễ (adj)
Nghi lễ (n)
Nghi lễ ám ảnh
Nghi thức
Nghi thức ám ảnh
Nghi thức ra mắt
Nghi thức tự vệ, nghi thức cầu an
Nghi thức tuổi dậy thì
Nghịch lý, sự trái ngược
Nghịch tai
Nghiệm pháp ngụ ngôn Duss
Nghiện
Nghiện cần xa
Nghiện chất
Nghiện chất tâm tác động
Nghiện cocain
Nghiên cứu thăm dò
Nghiên cứu thí điểm, thăm dò
Nghiên cứu trường hợp cụ thể
Nghiền ngẫm ám ảnh
Nghiền ngẫm ám ảnh cưỡng bức
Nghiện rượu
Nghiện thuôc
Nghiện thuốc chữa bệnh
Ngõ cụt, thế bí, bế tắc
Ngộ giác
Ngoại sinh
Ngon miệng
Ngôn ngữ viết
Ngừng đột ngột
Ngược đãi, hành hạ
Người bảo trợ, người dám hộ
Người bệnh thanh xuân
Người bỏ nhà đi lang thang
Người cha thật
Người cha tượng trưng
Người cha tưởng tượng
Người chuột (F)
Người có hành vi lệch chuẩn
Người công tác xã hội
Người dị tính, người nhân cách bệnh
Người hùng, nhân vật chính
Người hướng nội
Người loạn tâm, thuộc loạn tâm
Người lớn, người trưởng thành
Người miên hành
Người nghiện ma tuý
Người nghiện, người lệ thuộc
Người nhập cư
Người nhiễu tâm, người bệnh tâm can
Người phạm pháp
Người phạm pháp tình dục
Người quan sát
Người thay thế cha
Người thay thế mẹ
Người theo thuyết cầu toàn
Người trầm cảm
Nguồn xung năng
Nguyên phát, thứ phát (quá trình)
Nguyên tắc diệt dục
Nguyên tắc khoái cảm
Nguyên tắc kinh tế
Nguyên tắc thích, không thích
Nguyên tắc thực tế
Nguyên tắc thực tế
Nguyên tắc tương đẳng
Nhà di truyền học
Nhà phân tâm học
Nhà tâm lý học
Nhà trẻ
Nhân cách
Nhân cách bệnh, nhân cách dị tính
Nhân cách chống đối xã hội
Nhân cách dạng phân liệt
Nhân cách hậu môn
Nhân cách hystêri
Nhân cách kịch tính
Nhân cách kiểu phân liệt
Nhân cách né tránh
Nhân cách paranoia
Nhân cách phi xã hội
Nhân cách tiền bệnh
Nhận chăm sóc
Nhân chưng, bằng chứng
Nhân đồi
Nhân đuôi
Nhân học
Nhăn mặt
Nhận thức( adj)
Nhân tố chung
Nhân tố di truyền
Nhân tố kích thích
Nhân tố kích thích, gây hưng phấn
Nhân tố kích thích,kích thích
Nhân tố nguy cơ
Nhân tố stress, nhân tố gây stress
Nhân tố tâm lý
Nhân xám trung tâm, hạch đáy
Nhập tâm, ( thường đồng nghĩa với nội chiến)
Nhất thời, tạm thời
Nhạy cảm (thuộc cảm giác)
Nhẹ
Nhi tính
Nhiễm độc, đầu độc
Nhiễm sắc thể
Nhiễm thể giới tính
Nhiều nhân tố quyết định
Nhiễu tâm ái kỷ
Nhiễu tâm ám ảnh
Nhiễu tâm ám sợ
Nhiễu tâm chấn thương
Nhiễu tâm chuyển đi
Nhiễu tâm hytêri
Nhiều tâm lo hãi
Nhiễu tâm lo hãi
Nhiễu tâm thất bại
Nhiễu tâm tính cách
Nhiễu tâm trẻ em
Nhiễu tâm xã hội
Nhịp ngày đêm, nhịp 24h
Nhịp sinh học
Nhịp thức ngủ
Nhóm bộ tộc, nhóm dân tộc
Nhóm chọn lọc
Nhóm đối diện
Nhóm nâng đỡ ban đầu (những người thân sát cạnh)
Nhóm ngoài rìa
Nhóm quy chiếu
Nhóm thực nghiệm
Nhóm tộc người, nhóm dân tộc
Nhu cầu
Nhu cầu ái kỷ
Nhu cầu cơ bản
Nhu cầu nhiễu tâm
Nhức đầu
Niệm thần chú
Nở hoa, hớn hở
Nói ấp úng
Nói bập bẹ, bi bô, líu lo
Nói cà lăm
Nói cà lăm
Nội chiếu, nội phóng
Nói dài dòng
Nói dối
Nói dối bệnh lý
Nội dung biểu hiện, nội dung ẩn tàng
Nỗi khiếp sợ
Nói lắp bắp
Nói lưu loát
Nói lứu ríu, bịa từ
Nội quan
Nội sinh
Nội tại, bên trong
Nội tâm
Nội tâm